| ngây ngất 
 
 
  tt. 1. Cảm thấy hÆ¡i choáng váng, khó chịu: ngây ngất vì cảm nắng  Má»›i ốm dáºy, ngưá»i vẫn còn ngây ngất. 2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh: sung sướng ngây ngất  hương thÆ¡m ngây ngất. 
 
 
 |  |